🔍
Search:
NHẤP NHÔ
🌟
NHẤP NHÔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물체의 겉 부분이 두드러지거나 튀어나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Phần bên ngoài của vật thể nhô lên hoặc lồi ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Phó từ
-
1
물체의 겉 부분 여러 군데가 두드러지거나 튀어나온 모양.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Hình ảnh nhiều chỗ ở phần bên ngoài của vật thể lồi lên hay nhô ra.
-
Động từ
-
1
물체의 겉 부분이 계속 내밀렸다 들어갔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Phần bên ngoài của vật thể liên tục nhô ra thụt vào. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Tính từ
-
1
물체의 겉 부분 여러 군데가 두드러지거나 튀어나와 있다.
1
PHẬP PHỒNG, NHẤP NHÔ:
Nhiều chỗ trên phần bên ngoài của vật thể nhô lên hoặc lồi ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
물결 모양을 이루며 느리게 조금씩 자꾸 움직이다.
1
NHẤP NHÔ, LĂN TĂN:
Chuyển động liên tục một cách chầm chậm tạo thành hình dạng sóng nước.
-
2
신체의 한 부분을 느리게 자꾸 움직이다.
2
TRƯỜN, BÒ:
Cử động chầm chậm một phần của cơ thể.
-
Động từ
-
1
물결 모양을 이루며 느리게 조금씩 움직이다.
1
NHẤP NHÔ, LĂN TĂN:
Chuyển động liên tục, ít một, tạo thành hình của ngọn sóng.
-
2
신체의 한 부분을 느리게 움직이다.
2
TRƯỜN, BÒ:
Chuyển động một phần của cơ thể một cách chậm chạp.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있다.
1
LỞM CHỞM, NHẤP NHÔ, TUA TỦA:
Nhiều cái có phần cuối đều lòi ra hơi dài.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있다.
1
LỞM CHỞM, NHẤP NHÔ, TUA TỦA:
Nhiều thứ có phần cuối lòi ra hơi dài.
-
Động từ
-
1
물체의 겉 부분 여러 군데가 두드러지거나 튀어나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG, LÀM NHẤP NHÔ:
Nhiều chỗ trên phần bên ngoài của vật thể lồi lên hay nhô ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
물결 모양을 이루며 느리게 조금씩 움직이다.
1
NHẤP NHÔ, LĂN TĂN:
Tạo thành hình dạng sóng nước và lay động chầm chậm từng chút.
-
2
신체의 한 부분을 느리게 움직이다.
2
ĐỘNG ĐẬY, LAY ĐỘNG:
Làm chuyển động chầm chậm một phần của cơ thể.
-
Phó từ
-
1
물결 모양을 이루며 느리게 조금씩 자꾸 움직이는 모양.
1
NHẤP NHÔ, LĂN TĂN, GỢN SÓNG:
Hình ảnh chuyển động liên hồi một cách chầm chậm tạo thành hình dạng sóng nước.
-
2
신체의 한 부분을 느리게 자꾸 움직이는 모양.
2
TRƯỜN BÒ:
Hình ảnh cử động chầm chậm một phần của cơ thể.
-
Động từ
-
1
물건이 살짝 떠서 들리다. 또는 살짝 떠서 들리게 하다.
1
PHẬP PHỒNG, NHẤP NHÔ:
Đồ vật khẽ nổi và nhô lên. Hoặc làm cho khẽ nổi và nhô lên.
-
2
몸이나 입술 등이 살짝 움직여 들리다. 또는 살짝 움직여 들리게 하다.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Cơ thể hay môi khẽ cử động và nâng lên. Hoặc làm cho khẽ cử động và nâng lên.
-
Động từ
-
1
물건이 자꾸 살짝 떠서 들리다. 또는 살짝 떠서 들리게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Đồ vật liên tục khẽ nổi và nhô lên. Hoặc làm cho khẽ nổi và nhô lên.
-
2
몸이나 입술 등이 자꾸 살짝 움직여 들리다. 또는 살짝 움직여 들리게 하다.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Cơ thể hay môi liên tục khẽ cử động và nâng lên. Hoặc làm cho khẽ cử động và nâng lên.
-
Phó từ
-
1
가벼운 물건이 살짝 떠서 들려 있는 모양.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Hình ảnh vật nhẹ khẽ nổi và nhô lên.
-
2
몸이나 입술 등이 살짝 한 번 들리는 모양.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Hình ảnh cơ thể hay môi khẽ nhô lên một lần.
-
Động từ
-
1
가벼운 물건이 살짝 떠서 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Vật nhẹ khẽ nổi và nhô lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
몸이나 입술 등이 살짝 한 번 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Cơ thể hay môi nhô lên một lần. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
물건이 자꾸 살짝 떠서 들리다. 또는 살짝 떠서 들리게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Đồ vật liên tục khẽ nổi và nhô lên. Hoặc làm cho khẽ nổi và nhô lên.
-
2
몸이나 입술 등이 자꾸 살짝 움직여 들리다. 또는 살짝 움직여 들리게 하다.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Cơ thể hay môi liên tục khẽ cử động và nâng lên. Hoặc làm cho khẽ cử động và nâng lên.
-
Phó từ
-
1
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하는 모양.
1
NHẤP NHÔ:
Hình ảnh đồ vật đa số to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống.
-
3
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하는 모양.
3
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Hình ảnh vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống.
-
4
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이는 모양.
4
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Hình ảnh lòng người thường hay xao động vì bồn chồn và hưng phấn.
-
2
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이는 모양.
2
MỘT CÁCH HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Tính từ
-
1
들어가기도 하고 나오기도 하여 고르지 못하다.
1
NHẤP NHÔ, LỒI LÕM:
Nhiều thứ lồi ra, lõm vào và không đồng đều.
-
2
일정, 능력, 실력 등이 한결같지 않고 불규칙하다.
2
KHI TRỒI KHI SỤT, LÚC LÊN LÚC XUỐNG, KHÔNG ỔN ĐỊNH:
Thời gian lịch trình, năng lực, thực lực Không ổn định và rất thất thường.
-
Phó từ
-
1
들어가기도 하고 나오기도 하여 고르지 못한 모양.
1
NHẤP NHÔ, LỒI LÕM:
Hình ảnh vào ra không được đều.
-
2
일정, 능력, 실력 등이 한결같지 않고 불규칙하게.
2
KHI TRỒI KHI SỤT, LÚC LÊN LÚC XUỐNG, KHÔNG ỔN ĐỊNH:
Lịch trình, năng lực, thực lực không đồng nhất và không có quy tắc.
-
Động từ
-
1
자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
1
THẤP THOÁNG, ẨN HIỆN:
Cứ thấy rồi lại không thấy.
-
2
물결치듯이 자꾸 흔들리다.
2
LẬP LÒE, LUNG LAY, NHẤP NHÔ:
Cứ lay động như sóng vỗ.
-
3
(비유적으로) 그리워서 눈에 보이는 듯 자꾸 생각나다.
3
LOÁNG THOÁNG, MƠ MÀNG:
(cách nói ẩn dụ) Vì nhớ nên cứ nghĩ tới như thể hiện ra trước mắt.